Đặc điểm: Sản phẩm thông thường, tỷ lệ sắt-phốt pho là 0,971 ± 0,003, tính tương thích cao.
Phù hợp cho: Pin lithium sắt phốt pho loại thấp nhiệt độ, loại công suất.
Đặc điểm: Tỷ lệ sắt-phốt pho là 0,966 ± 0,003, sắt thấp và phốt pho cao, sản phẩm có sự kết hợp giữa hạt lớn và hạt nhỏ.
Phù hợp cho: Pin lithium sắt phốt pho loại áp suất cao.
Điểm nổi bật: Tỷ lệ sắt/phospho 0,980 ± 0,005, sắt cao phospho thấp.
Phù hợp cho: Pin lithium phốt-phát sắt có dung lượng cao.
Đặc điểm: Tỷ lệ sắt-phốt pho là 0,965 ± 0,005, hình thái hạt một lần có kích thước nhỏ và đồng đều. Kèo bóng đá
Phù hợp cho: Pin lithium sắt phốt pho loại chu kỳ cao.